What does CHIP mean?

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CHIP? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CHIP. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CHIP, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của CHIP

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của CHIP. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa CHIP trên trang web của bạn.

chip hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt CHIP được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
  • Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
CHIP có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
  • Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt CHIP, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của CHIP

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của CHIP trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
CHIPBất ngờ thông tin lịch sử bảo quản
CHIPBất động sản sở hữu trí tuệ và hack máy tính
CHIPBị Immunoprecipitation
CHIPCalifornia Highway Patrol
CHIPCanada nhà thu nhập kế hoạch
CHIPChile thông tin dự án
CHIPChăm sóc sức khỏe California cho chương trình Indigents
CHIPChương trình HIV Copenhagen
CHIPChương trình bảo hiểm y tế của trẻ em
CHIPChương trình công nghệ thông tin bệnh viện nhi
CHIPChương trình sáng kiến y tế của trẻ em
CHIPChương trình trẻ em ID của Mỹ
CHIPChứng nhận HCS cài đặt đối tác
CHIPColorado Highway Patrol
CHIPCác chủ nhà có liên quan cho điện thông minh
CHIPCác chủ nhà có liên quan trong quan hệ đối tác
CHIPCộng đồng y tế thông tin quan hệ đối tác
CHIPDự án cải thiện mạch vành y tế
CHIPHacker máy tính và tài sản trí tuệ
CHIPHóa chất nguy hiểm thông tin hồ sơ
CHIPHóa học quy định 2002 (Anh)
CHIPHợp tác xã mua bảo hiểm y tế
CHIPKhúc côn cầu người Canada bắt đầu chương trình
CHIPKế hoạch bảo hiểm y tế toàn diện
CHIPMôi trường sống tùy chỉnh cải tiến sản phẩm
CHIPQuá trình cải thiện sức khỏe cộng đồng
CHIPQuận HAVA thực hiện kế hoạch
CHIPSáng kiến dựa trên cộng đồng chủ chương trình
CHIPTrung tâm sức khỏe, sự can thiệp, và công tác phòng chống
CHIPTrẻ em bảo hiểm y tế kế hoạch
CHIPTrẻ em và thanh thiếu niên y tế quan hệ đối tác liên chính phủ
CHIPTrẻ em y tế liên quan đến cha mẹ
CHIPTuần tra đường cao tốc Chicago
CHIPTài sản Canada khách sạn thu nhập
CHIPĐến nhà tôi có thai

Trang này minh họa cách CHIP được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của CHIP: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của CHIP, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

CHIP là từ viết tắt

Tóm lại, CHIP là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như CHIP sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt CHIP
Sử dụng CHIP làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
  • Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt CHIP
Vì CHIP có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

Từ viết tắt phổ biến